Dây tuy ô thủy lực, ống thủy lực là gì?
Dây tuy ô, hay còn gọi là ống dầu thủy lực, được thiết kế để truyền dẫn dầu thủy lực giữa các thiết bị, chi tiết máy và dụng cụ thủy lực.Ống tuy ô thường có độ mềm dẻo (dù rất hạn chế) và có nhiều lớp gia cường vững chắc, bởi phần lớn các hệ thống thủy lực đều hoạt động ở áp lực rất cao.Ngoài ra, nhờ có thiết kế độ bền cao, nên dây thủy lực cũng là lựa chọn tốt cho các ứng dụng truyền dẫn khí nén và nước áp lực cao, đặc biệt là ở môi trường khắc nghiệt đối với các loại dây dẫn cao su, PVC và PU thông thường.
Dây tuy ô tiêu chuẩn sẽ có tối thiểu 3 lớp
- Lớp ống dẫn trong cùng: Đảm nhận nhiệm vụ truyền dẫn chất. Lớp ống dẫn này cần có độ mềm dẻo, và tương thích với chất được truyền dẫn. Chất liệu thường được sử dụng là cao su nhân tạo, nhựa nhiệt dẻo, và Teflon.
- Lớp gia cường ở giữa: Giúp tăng khả năng chịu áp lực cao. Thường được cấu thành từ một hoặc nhiều lớp vỏ bện, dây xoắn ốc, hoặc sợi dệt. Ở Việt Nam, lớp gia cường này thường được gọi là lớp bố hoặc lõi.
- Lớp bảo vệ bên ngoài: Có khả năng chống thời tiết, chống thấm dầu, chống ăn mòn, chịu cọ xát, chịu nhiệt, v.v… tùy theo đặc tính mục tiêu của dây.
Các thông số quan trọng của tuy ô thủy lực
- Đường kính trong: Là chỉ số quan trọng nhất khi chọn dây tuy ô và dây dẫn nói chung. Đường kính trong của dây cần tuân thủ yêu cầu của mọi thiết bị và dụng cụ liên quan, nhằm đảm bảo hiệu suất tối ưu cho hệ thống.
- Đường kính ngoài: Quan trọng khi dây được sử dụng kèm với hệ thống kẹp, hoặc khi cần phải đi dây qua các vách ngăn, vị trí chật hẹp.
- Áp lực làm việc: Thông số áp lực làm việc tối đa của dây tuy ô cần cao hơn hoặc bằng áp lực tối đa của hệ thống, bao gồm tính toán trước khả năng trồi sụt áp. Nếu không đáp ứng tốt yêu cầu, độ bền của dây sẽ bị rút ngắn.
- Nhiệt độ làm việc: Có rất nhiều ứng dụng truyền dẫn dầu hoặc chất khác ở nhiệt độ cao hơn so với thông thường. Khi đó, bạn cần lựa chọn dây có thông số chịu nhiệt phù hợp. Cần lưu ý rằng nhiệt độ ở đây bao gồm nhiệt độ trong (của chất truyền dẫn) và nhiệt độ ngoài (của môi trường ngay bên ngoài dây). Cả hai cần được cân nhắc và đáp ứng.
Thông số kĩ thuật
Qúy khách muốn biết thông tin với giá cả từng loại xin mời tích vào link sản phẩm Ống Dây Tuy Ô Thủy Lực Lõi Thép
STT | Mã sản phẩm | Quy cách sản phẩm | Đơn giá
1 Mét |
1 | R1AT ¼’’ 1SN | -Đường kính trong 6mm-1 lớp thép
-WP 22.5 MPA – 225 BAR – 3263 PSI |
55,000 |
2 | R2AT ¼’’ 2SN | -Đường kính trong 6mm-2 lớp thép
-WP 40 MPA – 400 BAR – 5800 PSI |
65,000 |
3 | R1AT 5/16’’ 1SN | -Đường kính trong 8mm-1 lớp thép
-WP 21.5 MPA – 215 BAR – 3118 PSI |
65,000 |
4 | R2AT 5/16’’ 2SN | -Đường kính trong 8mm-2 lớp thép
-WP 35 MPA – 350 BAR – 5075 PSI |
75,000 |
5 | R1AT 3/8’’ 1SN | -Đường kính trong 10mm-1 lớp thép
-WP 18 MPA – 180 BAR – 2610 PSI |
70,000 |
6 | R2AT 3/8’’ 2SN | -Đường kính trong 10mm-2 lớp thép
-WP 33 MPA – 330 BAR – 4785 PSI |
85,000 |
7 | R9R 3/8”4SP | -Đường kính trong 10mm-4 lớp thép
– WP 44.5 MPA – 445 BAR – 6453 PSI |
160,000 |
8 | R1AT ½’’ 1SN | -Đường kính trong 12mm -1 lớp thép
-WP 16 MPA – 160 BAR – 2320 PSI |
80,000 |
9 | R2AT ½’’ 2SN | -Đường kính trong 12mm-2 lớp thép
-WP 27.5 MPA – 275 BAR – 3990 PSI |
95,000 |
10 | R9R 1/2”4SP | -Đường kính trong 12mm-4 lớp thép
-WP 41.5 MPA – 415 BAR – 6018 PSI |
175,000 |
11 | R1AT 5/8’’ 1SN | -Đường kính trong 16mm-1 lớp thép
-WP 13 MPA – 130 BAR – 1885 PSI |
95,000 |
12 | R2AT 5/8’’ 2SN | -Đường kính trong 16mm-2 lớp thép
-WP 25 MPA – 250 BAR – 3625 PSI |
110,000 |
STT | Mã sản phẩm | Quy cách sản phẩm | Đơn giá
1 Mét |
13 | R9R 5/8”4SP | -Đường kính trong 16mm-4 lớp thép
-WP 35 MPA – 350 BAR – 5075 PSI |
200,000 |
14 | R1AT ¾’’ 1SN | -Đường kính trong 19mm-1 lớp thép
-WP 10.5 MPA – 105 BAR – 1523 PSI |
110,000 |
15 | R2AT ¾’’ 2SN | -Đường kính trong 19mm-2 lớp thép
-WP 21.5 MPA – 215 BAR – 3120 PSI |
125,000 |
16 | R9R ¾ ”4SP | -Đường kính trong 19mm-4 lớp thép
-WP 35 MPA – 350 BAR – 5075 PSI |
225,000 |
17 | R1AT 1’’ 1SN | -Đường kính trong 25mm-1lớp thép
-WP 8.8 MPA – 88 BAR – 1276 PSI |
130,000 |
18 | R2AT 1’’ 2SN | -Đường kính trong 25mm-2 lớp thép
-WP 16.5 MPA – 165 BAR – 2395 PSI |
150,000 |
19 | R9R 1”4SP | -Đường kính trong 25mm-4 lớp thép
-WP 28 MPA – 280 BAR – 4060 PSI |
280,000 |
20 | R2AT 1’’1/4 2SN | -Đường kính trong 32mm-2 lớp thép
-WP 12.5 MPA – 125 BAR – 1815 PSI |
230,000 |
21 | R9R 1”1/4 4SP | -Đường kính trong 32mm-4 lớp thép
-WP 21 MPA – 210 BAR – 3045 PSI |
380,000 |
22 | R15 1”1/4 | -Đường kính trong 32mm
-WP 42 MPA/420 BAR / 6090 PSI |
725,000 |
23 | R2AT 1’’-1/2 2SN | -Đường kính trong 38mm-2 lớp thép
-WP 9 MPA – 90 BAR – 1305 PSI |
270,000 |
24 | R9R 1”1/2 4SP | -Đường kính trong 38mm-4 lớp thép
-WP 18.5 MPA – 185 BAR – 2685 PSI |
455,000 |
25 | R15 1”1/2 | -Đường kính trong 38mm
– WP 42 MPA/420 BAR / 6090 PSI |
850,000 |
Video sản phẩmdây dẫn tuy ô thủy lực hiệu Rivulet:
Thư viện hình ảnh dây dẫn tuy ô thủy lực hiệu Rivulet:
Dịch vụ cần thiết khi mua dây tuy ô thủy lực lõi thép hiệu Rivulet của chúng tôi:
-Khi quý khách có nhu cầu mua dây Dây tuy ô thủy lực lõi thép hiệu Rivulet mà muốn ép luôn cost 2 đầu dây để phục vụ cho mục đích sử dụng có thể trao đổi trực tiếp qua Zalo số 0972603063 với chúng tôi,để chúng tôi sẽ tư vấn quý khách hàng để ép cost đầu chuẩn xác cho quý khách sử dụng.
Dây tuy ô thủy lực
Dây tuy ô, hay còn gọi là ống dầu thủy lực, được thiết kế để truyền dẫn dầu thủy lực giữa các thiết bị, chi tiết máy và dụng cụ thủy lực.Ống tuy ô thường có độ mềm dẻo (dù rất hạn chế) và có nhiều lớp gia cường vững chắc, bởi phần lớn các hệ thống thủy lực đều hoạt động ở áp lực rất cao
Price: 1000
Price Currency: vnđ
Operating System: Dây lõi thép
Application Category: Dẫn dầu
5